Có 28kết quả được tìm thấy
STT | Tiêu đề | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1
|
13. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
| Tài nguyên Nước | |
2
|
12. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
| Tài nguyên Nước | |
3
|
11. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
| Tài nguyên Nước | |
4
|
10. Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
| Tài nguyên Nước | |
5
|
9. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
| Tài nguyên Nước | |
6
|
8. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
| Tài nguyên Nước | |
7
|
Thủ tục: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
| Tài nguyên Nước | |
8
|
7. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
| Tài nguyên Nước | |
9
|
6. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
| Tài nguyên Nước | |
10
|
5. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
| Tài nguyên Nước | |
11
|
4. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
| Tài nguyên Nước | |
12
|
3. Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
| Tài nguyên Nước | |
13
|
2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
| Tài nguyên Nước | |
14
|
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
| Tài nguyên Nước | |
15
|
Phân cấp thẩm quyền thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, công bố, công bố lại, gia hạn hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh
| Tài nguyên Nước | |
16
|
Kế hoạch tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
| Tài nguyên Nước | |
17
|
Thông tư số 17/2021/TT-BTNMT - Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước
| Tài nguyên Nước | |
18
|
Thủ tục: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
| Tài nguyên Nước | |
19
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
| Tài nguyên Nước | |
20
|
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
| Tài nguyên Nước | |
|